THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA PIN CANADIAN 445W :
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
Công nghệ pin mặt trời |
Silicon đơn tinh thể (Mono-crystalline)
|
Số lượng tế bào quang điện (solar cells) | 144 cells |
Kích thước |
2108 * 1048 * 40 mm
|
Khối lượng | 24.9 kg |
Mặt kính trên |
Cường lực dày 3.2 mm
|
Khung tấm pin |
Hợp kim nhôm anode hóa và được tăng cường độ chắc chắn với một thanh ngang
|
Hộp đấu nối |
3 đi-ốt nối tắt, chống thấm nước tiêu chuẩn IP68
|
Dây cáp điện |
4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL)
|
Jack kết nối |
T4 series hoặc H4 UTX hoặc MC4-EVO2
|
THÔNG SỐ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI NHIỆT ĐỘ
Công suất |
Giảm 0.35% trên mỗi °C
|
Điện áp mạch hở (Voc) |
Giảm 0.27% trên mỗi °C
|
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
Tăng 0.05% trên mỗi °C
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THEO ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN
CS3W | 445MS | |||||
Công suất tối đa | 445W | |||||
Điện áp tối đa (Vmp) | 40.9V | |||||
Dòng điện tối đa (Imp) | 10.89A | |||||
Điện áp mạch hở (Voc) | 48.9V | |||||
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.54A | |||||
Hiệu suất quang-điện | 20.1% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40°C ~ +85°C | |||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) | |||||
Các tiêu chuẩn chống cháy | Loại 1 (UL 1703) hoặc hạng C (IEC 61730) | |||||
Dòng điện cực đại của cầu chì | 20 A | |||||
Đánh giá chất lượng | Hạng A |
Ở điều kiện tiêu chuẩn: bức xạ mặt trời 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25°C
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THEO ĐIỀU KIỆN THƯỜNG
CS3W | 445MS |
Công suất tối đa | 332W |
Điện áp tối đa (Vmp) | 38.1V |
Dòng điện tối đa (Imp) | 8.71A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 46.0V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.31A |
Hiệu suất quang-điện | 20.1% |
Ở điều kiện thường: bức xạ mặt trời 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s
XIN HÃY LIÊN HỆ VỚI BALCO SOLAR ĐỂ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ !